Kế Hoạch Công Khai Năm Học 2018-2019

Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo  về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

PHÒNG GD &ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP


Số:      /KH-TH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An lập, ngày   tháng 2 năm 2018
KẾ HOẠCH
Thực hiện công khai năm học 2018 - 2019


Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo  về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Kế hoạch năm học 2018 - 2019 của trường đã được phòng GD& ĐT Dầu Tiếng phê duyệt;
Ban Giám hiệuTrường  Tiểu học An Lập lập Kế hoạch thực hiện công khainăm học 2018-2019 như sau:

I. Mục tiêu thực hiện công khai

Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong  công tác.
Quản lý tốt việc thu, chi cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực  trong đơn vị, từ  đó xây dựng tập thể có tình đoàn kết nội bộ tốt.
Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn.
Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học.
Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhàtrường trong quản lý  nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II. Nội dung thực hiện ba công khai
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a. Cam kết chất lượng giáo dục
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh.
b. Chất lượng giáo dục thực tế
Số học sinh xếp loại theo 3 mặt: Kiến thức, Năng lực, Phẩm chất, tổng hợp kết quả cuối năm; tình hình sức khỏe của học sinh; số học sinh đạt giải các cuộc giao lưu, số học sinh được công nhận hoàn thành chương trình lớp học, HTCTTH.
c. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia
Kế hoạch thực hiện mức chất lượng tối thiểu và kết quả đánh giá mức chất lượng tối thiểu.
d. Kiểm định nhà trường
Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường
a. Cơ sở vật chất
Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh bán trú, số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp (theo phụ lục).
b. Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên
Số lượng cán bộ quản lý. giáo viên, nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo (theo phụ lục).
3. Công khai thu chi tài chính
Thực hiện công khai các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính.
Công khai các khoản thu khác từ người học: các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho 2 năm học tiếp theo.
Công khai các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
Công khai chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
III. Hình thức và thời điểm công khai
1. Hình thức
Công khai trên website: http://truongthanlap.edu.vn/
 Niêm yết công khai tại nhà trường.
Công khai trong các kỳ họp, hội nghị ban đại diện CMHS.
2. Thời điểm công khai
Công khai vào tháng 6 hàng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
V. Tổ chức thực hiện
Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường của các cấp.
Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường:
+ Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh.
+ Đưa lên website của nhà trường.
Trên đây là kế hoạch Thực hiện công khaivề chất lượng giáo dục  điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và thu chi tài chính năm học 2017 - 2018 của trường Tiểu học An Lập./.
 
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT Dầu Tiếng;
- Công khai văn phòng nhà trường;
- Lưu: VT.
HIỆU TRƯỞNG





LÊ THANH TRINH



Biểu mẫu 05
PHÒNG GD &ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường TH An Lập, năm học 2018– 2019
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2, 3, 4, 5
 

I

Điều kiện tuyển sinh
 
Học sinh hoàn thành chương trình Mần non. Có đầy đủ giấy khai sinh hợp lệ, sổ hộ khẩu, giấy xác nhận tạm trú tám vắng. Học sinh kết quả học tập cuối năm HT trở lên và NL,PC cuối năm học T,Đ trở lên. Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ theo quy định.  
 

II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện - Thực hiện chương trình 35 tuần theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chương trình giáo dục, hoạt động nhà trường.
- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.

III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.
- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.
- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.
- Nhà trường năm họp 2 lần trao đổi kết quả học tấp và rèn luyện với học sinh.

IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Đầy đủ phòng học và phòng chức năng phục vụ học tập.
- Trang thiết bị dạy học đầy đủ đảm bảo cho học ,
- Hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn bằng nhiều hình thức như tập, vở, sách giáo khoa...

V
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - Không có học sinh vi phạm pháp luật.
- Năng lực, phầm chấtTốt, đạt 441 HS trở lên tỉ lệ 98% trở lên.Chưa đạt dưới 9 học sinh , tỉ lệ dưới 2 %.
- 100% học sinh được khám sực khỏe có đủ sức khỏe để tham gia học tập. Trong năm học

VI
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.
- 100% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp CTTH.
 
  An Lập, ngày     tháng    năm ...
HIỆU TRƯỞNG





Lê Thanh Trinh








Biểu mẫu 06

                                      
PHÒNG GD &ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP
 
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục trường tiểu học An Lập
Năm học 2017– 2018
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp  
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5  
I Tổng số học sinh 443 83 101 106 79 74  
II Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
             
III Số học sinh chia theonăng lực phẩm chất 443 83 101 106 79 74  
  1. Năng lực
443 83 101 106 79 74  
a Tốt   42 58 77 25 39  
(tỷ lệ so với tổng số)   50,6 57,4 72.6 31.6 52.7  
b Đạt   41 42 29 54 35  
(tỷ lệ so với tổng số)   49,4 41,6 27.4 68.4 47.3  
c CCG     1        
(tỷ lệ so với tổng số)     1,0        
  1. Phẩm chất
443            
a Tốt   74 55 69 74 61  
(tỷ lệ so với tổng số)   98.2 54.5 65.1 93.7 82.4  
b Đạt   9 46 37 5 13  
(tỷ lệ so với tổng số)   10.8 45.5 34.9 6.3 17.6  
c CCG              
(tỷ lệ so với tổng số)              
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập 443            
1 Tiếng Việt 443            
a Hoàn thành tốt   27 45 27 19 17  
 (tỷ lệ so với tổng số)   32.5 44.6 25.5 24.1 23  
b Hoàn thành   50 54 76 58 57  
 (tỷ lệ so với tổng số)   60.2 53.5 71.7 73.4 77  
c Chưa HT   6 2 3 2    
 (tỷ lệ so với tổng số)   7.2 2 2.3 2.5    
2 Toán 443            
a Hoàn thành tốt   36 47 25 20 42  
 (tỷ lệ so với tổng số)   43.4 46.5 23.6 25.3 56.8  
b Hoàn thành   41 53 77 56 32  
 (tỷ lệ so với tổng số)   49.4 52.5 72.6 70.9 43.2  
c Chưa HT   6 1 4 3    
 (tỷ lệ so với tổng số)   7.2 1 3.8 3.8    
3 Khoa  học 153            
a Hoàn thành tốt         33 38  
 (tỷ lệ so với tổng số)         41.8 51.4  
b Hoàn thành         44 36  
 (tỷ lệ so với tổng số)         55.7 48.6  
c Chưa HT         2    
 (tỷ lệ so với tổng số)         2.5    
4 Lịch sử và Địa lí 153            
a Hoàn thành tốt         38 51  
 (tỷ lệ so với tổng số)         48.1 68.9  
b Hoàn thành         39 23  
 (tỷ lệ so với tổng số)         49.4 31.1  
c Chưa HT         2    
 (tỷ lệ so với tổng số)         2.5    
5 Tiếng nước ngoài 443          
a Hoàn thành tốt   25 55 36 9 28
 (tỷ lệ so với tổng số)   30.1 54.5 34 11.4 37.8
b Hoàn thành   56 46 67 67 46
 (tỷ lệ so với tổng số)   67.5 45.5 63.2 84.8 62.2
c Chưa HT   2   3 3  
 (tỷ lệ so với tổng số)   2.4   2.8 3.8  
6 Tiếng dân tộc            
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
           
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
           
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
           
7 Tin học 259          
a Hoàn thành tốt       36 35 46
 (tỷ lệ so với tổng số)       34 44.3 62.2
b Hoàn thành       76 43 28
 (tỷ lệ so với tổng số)       63.2 54.4 37.8
c Chưa HT       3 1  
 (tỷ lệ so với tổng số)       2.8 1.27  
8 Đạo đức 443          
a Hoàn thành tốt   46 68 59 39 35
 (tỷ lệ so với tổng số)   55.4 67.3 55.7 49.4 47.3
b Hoàn thành   37 33 47 40 39
 (tỷ lệ so với tổng số)   44.6 32.7 44.3 50.6 52.7
c Chưa HT            
 (tỷ lệ so với tổng số)            
9 Tự nhiên và Xã hội 290          
a Hoàn thành tốt   40 53 41    
 (tỷ lệ so với tổng số)   48.2 52.5 38.7    
b Hoàn thành   43 47 65    
 (tỷ lệ so với tổng số)   51.8 46.5 61.3    
c Chưa HT     1      
 (tỷ lệ so với tổng số)     0.9      
10 Âm nhạc 443          
a Hoàn thành tốt   40 54 50 35 39
   (tỷ lệ so với tổng số)   48.2 53.5 47.2 44.3 52.7
b Hoàn thành   43 47 56 44 35
   (tỷ lệ so với tổng số)   51.8 46.5 52.8 55.7 47.3
c Chưa HT            
   (tỷ lệ so với tổng số)            
11 Mĩ thuật 443                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     
a Hoàn thành tốt   29 47 41 35 40
   (tỷ lệ so với tổng số)   34.9 46.5                                                                                                                                                                                                              38.7 44.3 54.1                                                                                                                                    
b Hoàn thành   54 54 65 44 34
   (tỷ lệ so với tổng số)   65.1 53.5 61.3 55.7 45.9
c Chưa HT            
   (tỷ lệ so với tổng số)            
12 Thủ công (Kỹ thuật) 443          
a Hoàn thành tốt   35 51 52 51 32
   (tỷ lệ so với tổng số)   42.2 50.5 49.1 64.6 43.2
b Hoàn thành   47 50 54 28 42
   (tỷ lệ so với tổng số)   56.6 49.5 50.9 35.4 56.8
c Chưa HT   1        
   (tỷ lệ so với tổng số)   1.2        
13 Thể dục 443          
a Hoàn thành tốt   53 61 58 47 58
 (tỷ lệ so với tổng số)   63.9 60.4 54.7 59.5 78.7
b Hoàn thành   30 40 48 32 16
 (tỷ lệ so với tổng số)   36.1 39.6 45.3 40.5 21.6
c Chưa HT            
 (tỷ lệ so với tổng số)            
V Tổng hợp kết quảcuối năm            
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
432          
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
78          
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)            
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
           
                           
  An Lập, ngày 31   tháng 8   năm 2018
HIỆU TRƯỞNG





Lê Thanh Trinh


Biểu mẫu 07
PHÒNG GD &ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP
 
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường TH An Lập, năm học  2017– 2018
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 9 Số m2/học sinh
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố    
2 Phòng học bán kiên cố 9  
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ, mượn    
III Số điểm trường lẻ 2  
IV Tổng diện tích đất (m2) 7395 m2 16.7 m 2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2 15 m2
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 576 2.56 m 2
2 Diện tích thư viện (m2)    
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)    
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)    
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 64m2  
6 Diện tích phòng học tin học (m2)  64 m 2  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)  64 m 2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)    
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)    
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 15 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 3 3/3
1.1 Khối lớp 1 3 3/3
1.2 Khối lớp 2 3 3/3
1.3 Khối lớp 3 3 3/3
1.4 Khối lớp 4 3 3/3
1.5 Khối lớp 5 15 Số bộ/lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 36 Số thiết bị/lớp
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác 1  
1 Ti vi 1  
2 Cát xét 1  
3 Đầu Video/đầu đĩa 3  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 3  
5 Máy vi tính phục vụ học sinh 36 Số thiết bị/lớp
6 …..    
 
  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*          
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)    
XVII Kết nối internet  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  
XIX Tường rào xây    
 
 
  An Lập, ngày   tháng 8  năm 2018
HIỆU TRƯỞNG





 


 
Biểu mẫu 08
PHÒNG GD &ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP
THÔNG B¸O
 
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường TH An Lập, năm học 2018 – 2019
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
31
   
18

9

2

2

1

9
18        
I Giáo viên  23     13 10           12   11    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ                      
3 Tin học                          
4 Âm nhạc          1                  
5 Mỹ thuật        1                    
6 Thể dục                          
II Cán bộ quản lý                            
1 Hiệu trưởng      1                    
2 Phó hiệu trưởng  1                        
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  1                        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                        
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                        
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9                            
 
 
  An Lập, ngày 31  tháng 8  năm 2018
HIỆU TRƯỞNG

 
 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TH AN LẬP
   
 
 
Số :       /BC - HT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   
   
An Lập, ngày   3  tháng  09 năm 2018
Công khai các khoản thu đầu năm
Năm học 2018 – 2019
 
- Căn cứ công văn số 1209/SGDĐT-KHTC ngày 13/7/2017 và Công văn số 1048/PGDĐT-KHTC ngày 04/8/2017 v/v hướng dẫn thực hiện các khoản thu – chi trong NH 2018-2019 ;
- Căn cứ vào tình hình thực hiện kế hoạch năm học 2018 – 2019;
- Căn cứ vào nội dung biên bản ngày 03/09/2018 họp thống nhất giữa nhà trường và Hội PHHS về việc thực hiện thu các khỏan thu – kế hoach chi năm học 2017 – 2018 .
- Căn cứ vào biên bản Hội đồng sư phạm ngày 30./08/2018 thông qua toàn thể CBGVCNV trường về việc thực hiện thu các khoản thu – kế hoach chi năm học 2018 – 2019.
*Quy mô trường lớp NH 2018-2019 :
+ Hạng trường : Loại 2
+ Tổng số CB-GV-GNV : 30 người
+ Tổng số nhân viên trường hợp đồng ngoài : 2 người
Trong đó:
  • Ngân sách nhà nước chi trả : 30người
  • Từ nguồn thu thỏa thuận với PHHS :
+ Tổng số lớp :  15 lớp
Trong đó :
          - Số lớp học 1 buổi/ngày : 3 lớp
- Số lớp học 1 buổi/ngày : 12 lớp
+ Tổng số học sinh toàn trường :  445/211 học sinh
Trong đó :
- Học sinh học lớp 1 buổi/ngày : 338học sinh
- Học sinh học lớp 2 buổi/ngày : 107 học sinh
Nay trường tiểu học An Lập báo cáo với Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng về việc thực hiện các khoản thu – kế hoạch chi các khoản thu đầu năm trong năm học 2018-2019 gồm các khoản thu sau :
 I. KẾ HOẠCH THU :
1. Thu theo quy định ( Học phí ) :  Không có
 2. Các khoản thu khác :
2.1. Thu hộ - Chi hộ : Các khoản thu mang tính chất thu hộ - chi hộ để mua sắm phục vụ trực tiếp cho học sinh học tập, sinh hoạt như :
2.1.1.  Bảo hiểm y tế : ( ghi rõ thời gian đóng tiền BHYT của  lớp 1; năm 2018 )
Thu 3 tháng năm 2018 : ( đối với học sinh lớp 1 và học sinh chưa có thẻ BHYT)
- Mức thu : 29.250 đồng /HS/tháng  x 03 tháng = 87.750.đồng
- Hạn thẻ bảo hiểm y tế từ  ngày 01/10/2018 đến ngày 31/12/2018.
- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 25/08/2018 đến ngày 05/09/2018
Thu năm 2018 :
- Mức thu : 29.250 đồng /HS/tháng  x 12  tháng = 351.000 đồng
- Hạn thẻ bảo hiểm y tế từ  ngày 01/01/2019 đến ngày 31/12/2019.
- Thời gian thực hiện thu : từ ngày  01/11/2018 đến ngày 30/11/2018.
 * Đối với Bảo hiểm tai nạn : Thu tự nguyện theo thỏa thuận với phụ huynh học sinh không bắt buột 100.000/1 học sinh
 2.2. Thu theo thỏa thuận : nghiêm túc thực hiện đúng nguyên tắc thu đủ bù chi
2.2.1. Tiền phí 2 buổi/ngày ( nếu có ) :
- Mức thu : 100.000 đồng/HS/tháng
- Hình thức thu :  thu theo học kỳ (học kỳ 1 thu 4 tháng; học kỳ 2 thu 5 tháng)
- Thời gian thực hiện thu : từ đầu tháng 9/2018 thu học kỳ 1; đầu tháng 1/2019 thu học kỳ 2
2.2.2. Tiền nước uống học sinh ( nếu có ):
2.2.4. Phục vụ vệ sinh ( giáo dục học sinh lớp tự làm: phòng học ; NV vệ sinh : dọn quét hành lang, nhà vệ sinh học sinh, sân 2 điểm trường ) không thu
 II. KẾ HOẠCH CHI :
2.. Thu theo thỏa thuận :
Tất cả các khoản thu thỏa thuận thực hiện đúng nguyên tắc thu đủ bù chi
( dự kiến số tiền cần chi /tháng x số tháng ) :  Tổng số học sinh
2..1. Tiền phí 2 buổi/ngày  :
- Mức thu : 100.000đồng/HS/tháng
- Hình thức thu :  Thu theo từng tháng
- Thời gian thực hiện thu : hàng tháng
- Nội dung chi :
                    - Chi 80% cho giáo viên trực tiếp đứng lớp                   
     - Chi 20% chi cho các hoạt động :
            + Hỗ trợ công tác quản lý dạy học 2 buổi/ngày  ( tối đa 5% )
            + Hoạt động chuyên môn, tu sửa CSVC phục vụ trực tiếp lớp 2 buổi(15%)
           + Hỗ trợ phong trào chuyên môn của giáo viên và học sinh.
2.2. Tiền nước uống học sinh: không thu
 2.2.6. Phục vụ vệ sinh ( vệ sinh phòng học  , cửa,  dọn quét hành lang, cầu thang, nhà vệ sinh học sinh, sân, phòng bộ môn,… ): không thu
           Trên đây là báo báo về việc thực hiện các khoản năm học 2018 -2019 của trường  TH An Lập đã được Hội PHHS thông qua và trình UBND xã An Lập xác nhận ngày 03/09/2018 .
 
 
Nơi nhận                                                                HIỆU TRƯỞNG
  • Phòng GD và ĐT Dầu Tiếng;
  • Lưu : ….VT .                                                                                                                                 


                                                                                                                Lê Thanh Trinh
Video
Thăm dò ý kiến

Đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

CV số 104/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 29/05/2024. Trích yếu: giữ trẻ trong hè

Ngày ban hành: 29/05/2024

KH số 34/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Ngày thứ 7 văn minh

Ngày ban hành: 27/05/2024

KH số 33/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: tuyển sinh lớp 1

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 100/PGDĐT-TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Hướng dẫn xét TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 99/PGDĐT-TH

Ngày ban hành: 23/05/2024. Trích yếu: Triển khai chương trình GD kỹ năng sống

Ngày ban hành: 23/05/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập13
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm11
  • Hôm nay705
  • Tháng hiện tại17,613
  • Tổng lượt truy cập1,025,320
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây